second thoughts Thành ngữ, tục ngữ
on second thoughts
upon reflection; after further or more deliberate consideration深思熟虑后
On second thoughts they decided to leave London.经仔细考虑,他们决定离开伦敦。
second thoughts
reconsideration;change of mind or opinion 再次考虑;改变主意
At first Mary agreed to marry John,but soon she was having sec ond thoughts.起初玛丽同意和约翰结婚,但是很快她就改变了主意。
The brave soldier had no second thoughts as he attacked the enemy.这位勇敢的战士进攻敌人时毫不犹豫。
On second thoughts,I'll do the ex periment at once at any cost.再次考虑后,我决定将不惜任何代价立即做实验。 suy nghĩ thứ hai
Nghi ngờ, cân nhắc lại hoặc do dự về quyết định hoặc cam kết trước đó. Tôi rất hào hứng với chuyện chuyển đến châu Âu, nhưng giờ vừa gần đến lúc phải đi, tui bắt đầu có những suy nghĩ thứ hai. A: "Cô dâu đâu?" B: "Tôi bất biết; có lẽ cô ấy vừa có suy nghĩ thứ hai.". Xem thêm: suy nghĩ thứ hai, suy nghĩ * suy nghĩ thứ hai (về ai đó hoặc điều gì đó)
nghi ngờ mới về ai đó hoặc điều gì đó. (* Điển hình: nhận ~; có ~; tặng ai đó ~.) Tôi bắt đầu có những suy nghĩ thứ hai về Tom. Bạn đang cho tui những suy nghĩ thứ hai về chuyện đến đó. Tôi cũng có những suy nghĩ thứ hai .. Xem thêm: thứ hai, suy nghĩ. Xem thêm:
An second thoughts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with second thoughts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ second thoughts